VIETNAMESE
sự đổi chác
sự thương lượng
ENGLISH
Barter
/ˈbɑːrtər/
Negotiation, trading
“Sự đổi chác” là hành động trao đổi mang tính mặc cả.
Ví dụ
1.
Đổi chác phổ biến trong thời cổ đại.
Barter was common in ancient times.
2.
Họ tham gia vào hệ thống đổi chác.
They engaged in a barter system.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Barter khi nói hoặc viết nhé!
Barter trade - Hệ thống trao đổi hàng hóa
Ví dụ:
Barter trade was common in ancient societies.
(Trao đổi hàng hóa là điều phổ biến trong các xã hội cổ đại.)
Barter agreement - Thỏa thuận trao đổi
Ví dụ:
They reached a barter agreement to exchange goods.
(Họ đã đạt được thỏa thuận trao đổi hàng hóa.)
Barter economy - Nền kinh tế trao đổi
Ví dụ:
A barter economy does not rely on currency for transactions.
(Một nền kinh tế trao đổi không dựa vào tiền tệ để giao dịch.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết