VIETNAMESE

sự đếm

word

ENGLISH

counting

  
NOUN

/ˈkaʊntɪŋ/

enumeration, tallying

“Sự đếm” là hành động xác định số lượng hoặc tính toán các mục.

Ví dụ

1.

Sự đếm phiếu kéo dài cả đêm.

The counting of the votes took all night.

2.

Họ đã bận rộn với quá trình đếm.

They were busy with the counting process.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ counting nhé! check Count (verb) – Đếm Ví dụ: She counted the number of books on the shelf. (Cô ấy đếm số sách trên kệ.) check Counter (noun) – Máy đếm hoặc người đếm Ví dụ: The cashier used a counter to calculate the total bill. (Nhân viên thu ngân sử dụng máy đếm để tính tổng hóa đơn.)