VIETNAMESE

dân chủ

ENGLISH

democratic

  
ADJ

/ˌdɛməˈkrætɪk/

Dân chủ là tính từ dùng để mô tả hoặc liên quan đến chế độ chính trị hoặc quyền tự do của người dân trong việc tham gia vào việc ra quyết định và quản lý các vấn đề công cộng, quyền lực được tập trung vào tay người dân và quyết định được đưa ra bằng cách bỏ phiếu hoặc thỏa thuận chung.

Ví dụ

1.

Chúng ta phải chấp nhận kết quả của một cuộc bầu cử dân chủ.

We must accept the results of a democratic election.

2.

Bạn có nghĩ rằng Úc là một quốc gia dân chủ hơn Anh?

Do you think Australia is a more democratic country than Britain?

Ghi chú

Một số thể chế chính trị khác trên thế giới:

- chế độ quân chủ lập hiến: constitutional monarchy

- chế độ đại nghị: parliamentarism

- Tổng thống chế: presidentialism

- chế độ Cộng sản: communism

- chế độ phát xít: fascism

- chế độ độc tài quân phiệt: military dictatorship

- chính quyền phi-hiến định: non-constitutional government

- chủ nghĩa tư bản: capitalism