VIETNAMESE

sự co tĩnh mạch

co mạch

word

ENGLISH

venous spasm

  
NOUN

/ˈviːnəs ˈspæzəm/

vasospasm

"Sự co tĩnh mạch" là hiện tượng các tĩnh mạch co lại do kích thích.

Ví dụ

1.

Tiêm thuốc kích hoạt sự co tĩnh mạch.

The injection triggered a venous spasm.

2.

Sự co tĩnh mạch có thể gây khó chịu tạm thời.

Venous spasm may cause temporary discomfort.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Spasm khi nói hoặc viết nhé! check Spasm of muscles – co thắt cơ bắp Ví dụ: The spasm of muscles in his back caused severe pain. (Sự co thắt cơ bắp ở lưng anh ấy gây đau đớn dữ dội.) check Spasm in veins – co thắt tĩnh mạch Ví dụ: The patient experienced a spasm in veins during the injection. (Bệnh nhân cảm thấy co thắt tĩnh mạch trong khi tiêm.) check Spasm of coughing – cơn ho co thắt Ví dụ: The spasm of coughing left him exhausted. (Cơn ho co thắt khiến anh ấy kiệt sức.)