VIETNAMESE
sự cho vay nặng lãi
Sự cho vay cắt cổ
ENGLISH
Usury
/ˈjuːzəri/
Loan sharking
“Sự cho vay nặng lãi” là hành động cho vay tiền với mức lãi suất cực cao.
Ví dụ
1.
Sự cho vay nặng lãi là bất hợp pháp ở nhiều quốc gia do tính chất bóc lột.
Usury is illegal in many countries due to its exploitative nature.
2.
Mức lãi suất cho vay nặng lãi bị coi là không thể chấp nhận bởi chính quyền.
The usury rate was deemed unacceptable by the authorities.
Ghi chú
Từ Sự cho vay nặng lãi là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính và ngân hàng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Loan sharking - Cho vay nặng lãi
Ví dụ:
Loan sharking is a criminal offense in many countries.
(Cho vay cắt cổ là một hành vi phạm pháp ở nhiều quốc gia.)
Interest rate - Lãi suất
Ví dụ:
The interest rate for the loan was exorbitant.
(Lãi suất cho khoản vay là rất cao.)
Predatory lending - Cho vay bóc lột
Ví dụ:
Predatory lending practices exploit vulnerable borrowers.
(Các thực hành cho vay bóc lột làm tổn hại những người vay dễ bị tổn thương.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết