VIETNAMESE

sự chấm dứt

kết thúc

word

ENGLISH

termination

  
NOUN

/ˌtɜːrmɪˈneɪʃən/

cessation

“Sự chấm dứt” là hành động kết thúc hoặc ngừng lại một điều gì đó.

Ví dụ

1.

Sự chấm dứt hợp đồng là điều không mong đợi.

The termination of the contract was unexpected.

2.

Sự chấm dứt dự án đã xảy ra do cắt giảm ngân sách.

Termination of the project occurred due to budget cuts.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ termination khi nói hoặc viết nhé! check Termination of - Sự chấm dứt Ví dụ: The termination of the agreement was mutually agreed upon. (Sự chấm dứt hợp đồng đã được đồng thuận song phương.) check Early termination - Chấm dứt hợp đồng sớm Ví dụ: Early termination of the contract incurred penalties. (Chấm dứt hợp đồng sớm đã gây ra các hình phạt.) check Termination clause - Điều khoản chấm dứt Ví dụ: The termination clause was activated due to non-compliance. (Điều khoản chấm dứt đã được kích hoạt do không tuân thủ.)