VIETNAMESE

sự chăm chỉ

sự siêng năng

ENGLISH

diligence

  
NOUN

/ˈdɪləʤəns/

industriousness

Sự chăm chỉ là sự cố gắng, nỗ lực làm một việc nào đó để đạt được kết quả tốt nhất.

Ví dụ

1.

Điều khiến ông nổi bật là sự cẩn thận và sự chăm chỉ của ông trong việc duy trì một hệ thống nộp hồ sơ tỉ mỉ.

What distinguished him was his extraordinary care and diligence in maintaining a meticulous filing system.

2.

Tài năng đến từ sự chăm chỉ, và kiến thức có được là do tích lũy.

Talents come from diligence, and knowledge is gained by accumulation.

Ghi chú

Hậu tố -ence thường được dùng để tạo thành danh từ, cùng học thêm một số danh từ có hậu tố này nha!

- sự ngu dốt: nescience

- sự xa hoa: opulence

- lòng kiên nhẫn: patience

- chứng cứ: evidence

- sự khác nhau: difference

- sự tồn tại: existence