VIETNAMESE

chăm chỉ hơn

cần cù hơn

ENGLISH

more hardworking

  
ADJ

/mɔr ˈhɑrˌdwɜrkɪŋ/

Chăm chỉ hơn là làm việc cần cù hơn.

Ví dụ

1.

Nhân viên mới chăm chỉ hơn nhân viên trước.

The new employee was more hardworking than the previous one.

2.

Cô ấy quyết định sẽ chăm chỉ hơn và học hành chăm chỉ hơn cho kỳ thi của mình.

She decided to be more hardworking and study harder for her exams.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với "hardworking" trong nhiều ngữ cảnh khác nhau: - diligent : cần cù, siêng năng - industrious : cần cù, siêng năng - assiduous : siêng năng, chăm chỉ - persevering : kiên trì, bền chí - tireless : không mệt mỏi, không ngừng nghỉ - tenacious : kiên trì, bền bỉ - resolute : kiên định, quyết tâm