VIETNAMESE

sự cải tổ

tái cơ cấu

word

ENGLISH

restructuring

  
NOUN

/ˌriːˈstrʌktʃərɪŋ/

reorganization

“Sự cải tổ” là hành động tái cấu trúc hoặc tổ chức lại một hệ thống hoặc cơ quan.

Ví dụ

1.

Sự cải tổ công ty đã dẫn đến hoạt động hiệu quả hơn.

The restructuring of the company resulted in more efficient operations.

2.

Cải tổ là cần thiết để thích nghi với nhu cầu thị trường.

Restructuring is necessary for adapting to market demands.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ restructuring khi nói hoặc viết nhé! check Restructuring process - Quá trình cải tổ Ví dụ: The restructuring process took months to complete. (Quá trình cải tổ đã mất hàng tháng để hoàn thành.) check Corporate restructuring - Cải tổ doanh nghiệp Ví dụ: Corporate restructuring helped the company recover losses. (Sự cải tổ doanh nghiệp đã giúp công ty khác phục thua lỗ.) check Restructuring plan - Kế hoạch cải tổ Ví dụ: The restructuring plan focused on reducing expenses. (Kế hoạch cải tổ tập trung vào giảm chi phí.)