VIETNAMESE

bánh trứng

bánh tart trứng tart trứng

ENGLISH

egg tart

/ɛg tɑːrt/

Bánh trứng là một loại bánh được làm từ 2 nguyên liệu chính là trứng và kem. Bánh có màu vàng nhạt bắt mắt, cuốn hút. Vỏ bánh dày, có hình dáng như cái chén nhỏ, giòn tan. Bên trong bánh là phần nhân đầy trứng được nướng lên, với vị ngọt và béo ngậy khó cưỡng.

Ví dụ

1.

Bạn nên ăn bánh trứng ngay khi nó vẫn còn nóng.

You should eat egg tart when it is still hot.

2.

Căn tin trường của tôi thường bán bánh trứng như món tráng miệng.

My school cafeteria usually sells egg tart as a desert.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số từ vựng liên quan tới cakes (bánh trái): - apple crumble (bánh táo) - tart (bánh trứng) - biscuit (bánh quy) - cheesecake (bánh phô mai) - croissant (bánh sừng trâu)