VIETNAMESE

sự âu hóa

tây hóa

word

ENGLISH

westernization

  
NOUN

/ˌwɛstərnaɪˈzeɪʃən/

Europeanization

“Sự âu hóa” là quá trình tiếp nhận và áp dụng văn hóa phương Tây.

Ví dụ

1.

Sự âu hóa của xã hội đã mang lại nhiều thay đổi.

The westernization of society has brought many changes.

2.

Sự âu hóa ảnh hưởng đến các truyền thống địa phương.

Westernization affects local traditions.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ westernization khi nói hoặc viết nhé! check Westernization of - Sự âu hóa của Ví dụ: The westernization of local culture has both benefits and drawbacks. (Sự âu hóa của văn hóa địa phương mang lại cả lợi ích lẫn hạn chế.) check Impact of westernization - Ảnh hưởng của sự âu hóa Ví dụ: The impact of westernization can be seen in urban lifestyles. (Ảnh hưởng của sự âu hóa được thể hiện trong lối sống đô thị.) check Adoption of westernization - Việc âu hóa Ví dụ: The adoption of westernization has changed traditional practices. (Việc âu hóa đã thay đổi các thói quen truyền thống.)