VIETNAMESE

sự ảnh hưởng

tác động

word

ENGLISH

influence

  
NOUN

/ˈɪnfluəns/

impact

“Sự ảnh hưởng” là tác động hoặc thay đổi gây ra bởi một yếu tố nào đó.

Ví dụ

1.

Bài phát biểu của anh ấy có sự ảnh hưởng lớn đến khán giả.

His speech had a great influence on the audience.

2.

Sự ảnh hưởng của cuốn sách đã vượt qua thời đại của nó.

The book's influence extended beyond its time.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ influence khi nói hoặc viết nhé! check Influence on - Sự ảnh hưởng đối với Ví dụ: His influence on the project was significant. (Sự ảnh hưởng của anh đối với dự án là rất lớn.) check Under the influence of - Dưới ảnh hưởng của Ví dụ: The decision was made under the influence of external factors. (Quyết định được đưa ra dưới ảnh hưởng của các yếu tố bên ngoài.) check Positive influence - Sự ảnh hưởng tích cực Ví dụ: Education has a positive influence on children’s lives. (Giáo dục có sự ảnh hưởng tích cực đối với cuộc sống của trẻ em.)