VIETNAMESE

sự ăn uống quá độ

ăn uống vô độ

word

ENGLISH

overeating

  
NOUN

/ˌoʊvərˈiːtɪŋ/

overconsumption

“Sự ăn uống quá độ” là hành động tiêu thụ thức ăn và đồ uống vượt quá mức cần thiết.

Ví dụ

1.

Sự ăn uống quá độ có thể dẫn đến béo phì.

Overeating can lead to obesity.

2.

Anh ấy hối hận về thói quen ăn uống quá độ của mình.

He regrets his habit of overeating.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ overeating khi nói hoặc viết nhé! check Overeating leads to - Ăn uống quá độ dẫn đến Ví dụ: Overeating leads to weight gain. (Ăn uống quá độ dẫn đến tăng cân.) check Habit of overeating - Thói quen ăn uống quá độ Ví dụ: Breaking the habit of overeating is challenging. (Từ bỏ thói quen ăn uống quá độ là một thách thức.) check Avoid overeating by - Tránh ăn uống quá độ bằng cách Ví dụ: Avoid overeating by controlling portion sizes. (Tránh ăn uống quá độ bằng cách kiểm soát khẩu phần.)