VIETNAMESE

sốt vàng da

word

ENGLISH

Yellow fever

  
NOUN

/ˈjɛləʊ ˈfiːvər/

"Sốt vàng da" là bệnh do virus gây ra, kèm theo triệu chứng sốt và vàng da.

Ví dụ

1.

Sốt vàng da lây qua muỗi.

Yellow fever is transmitted by mosquitoes.

2.

Tiêm vắc-xin hiệu quả chống lại sốt vàng da.

Vaccination is effective against yellow fever.

Ghi chú

Từ Yellow fever là một thuật ngữ y học chỉ bệnh sốt vàng da – một bệnh truyền nhiễm do virus gây ra. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Dengue fever – sốt xuất huyết Ví dụ: Dengue fever is transmitted by mosquitoes. (Sốt xuất huyết lây truyền qua muỗi.) check Malaria – bệnh sốt rét Ví dụ: Malaria is also spread by mosquito bites. (Bệnh sốt rét cũng lây lan qua vết cắn của muỗi.) check Zika virus – virus Zika Ví dụ: Zika virus can cause complications during pregnancy. (Virus Zika có thể gây biến chứng trong thai kỳ.)