VIETNAMESE
sống về đêm
sống ban đêm
ENGLISH
live nocturnally
/lɪv nɑkˈtɜrnəli/
live at night
“Sống về đêm” là việc hoạt động chủ yếu vào ban đêm thay vì ban ngày.
Ví dụ
1.
Cô ấy thích sống về đêm vì công việc của mình.
She prefers to live nocturnally for her job.
2.
Sống về đêm đòi hỏi một lịch trình đặc biệt.
Living nocturnally requires a unique schedule.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ live nocturnally khi nói hoặc viết nhé! Live nocturnally by - Sống về đêm bằng cách Ví dụ: He lives nocturnally by working during the night. (Anh đã sống về đêm bằng cách làm việc vào ban đêm.) Choosing to live nocturnally - Lựa chọn sống về đêm Ví dụ: Choosing to live nocturnally suits his lifestyle. (Lựa chọn sống về đêm phù hợp với lối sống của anh.) Living nocturnally requires - Sống về đêm đòi hỏi Ví dụ: Living nocturnally requires adaptation to unusual schedules. (Sống về đêm đòi hỏi thích nghi với lịch trình không thông thường.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết