VIETNAMESE

sóng thần

ENGLISH

tsunami

  
NOUN

/tsuˈnɑmi/

seismic sea waves

Sóng thần là một loạt sóng biển có bước sóng rất dài (thường hàng trăm km) gây ra bởi những xáo trộn quy mô lớn của đại dương, chẳng hạn như động đất, núi lửa phun trào hoặc sạt lở đất.

Ví dụ

1.

Sóng thần có thể được tạo ra bởi các trận động đất dưới nước, làm thay thế một lượng lớn nước, hoặc do lở đất dưới biển hoặc phun trào núi lửa.

Tsunamis can be generated by underwater earthquakes, which displace large volumes of water, or by submarine landslides or volcanic eruptions.

2.

Ngày xảy ra sóng thần, anh chịu trách nhiệm đóng chặt cửa chắn sóng thần.

On the day of the tsunami, he was responsible for closing the tsunami door.

Ghi chú

Một số các thiên tai trong tiếng Anh nè!

- tsunami (sóng thần)

- flood (lũ lụt)

- drought (hạn hán)

- tornado (lốc xoáy)

- earthquake (động đất)

- volcanic eruptions (núi lửa phun trào)