VIETNAMESE

sống khỏe

sống lành mạnh

word

ENGLISH

live healthily

  
VERB

/lɪv ˈhɛlθɪli/

maintain good health

Sống khỏe là việc duy trì sức khỏe tốt, sống lành mạnh.

Ví dụ

1.

Chúng ta nên cố gắng sống khỏe.

We should strive to live healthily.

2.

Duy trì sức khỏe tốt đòi hỏi sự kỷ luật.

Maintaining good health requires discipline.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ live healthily khi nói hoặc viết nhé! check Live healthily by - Sống khỏe nhờ vào Ví dụ: She lives healthily by eating balanced meals. (Cô ấy sống khỏe nhờ vào chế độ dinh dưỡng cân bằng.) check Living healthily requires - Sống khỏe đòi hỏi Ví dụ: Living healthily requires regular exercise. (Sống khỏe đòi hỏi tập luyện thể dục đều đặn.) check Live healthily to - Sống khỏe để Ví dụ: We should live healthily to maintain energy. (Chúng ta nên sống khỏe để duy trì năng lượng.)