VIETNAMESE

sớm thất bại

chóng bại

word

ENGLISH

fail early

  
PHRASE

//feɪl ˈɜːli//

fail after a short while

Sớm thất bại là việc không thành công từ rất sớm, trước khi hoàn thành mục tiêu.

Ví dụ

1.

Anh ấy sớm thất bại trong nỗ lực khởi nghiệp.

Cô ấy sớm thất bại trong kỳ thi.

2.

He failed early in his attempt to start the business.

She failed early in her attempt to pass the exam.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Fail early khi nói hoặc viết nhé! check Fail early to succeed later – Thất bại sớm để thành công sau này Ví dụ: Many innovators fail early to succeed later in their careers. (Nhiều nhà đổi mới thất bại sớm để thành công sau này trong sự nghiệp của họ.) check Fail early and adapt – Thất bại sớm và thích nghi Ví dụ: The best approach to business is to fail early and adapt quickly. (Cách tiếp cận tốt nhất trong kinh doanh là thất bại sớm và thích nghi nhanh chóng.)