VIETNAMESE

sợi vải

sợi dệt may

word

ENGLISH

fabric thread

  
NOUN

/ˈfæb.rɪk θrɛd/

textile fiber

Sợi vải là thành phần chính trong sản xuất các loại vải.

Ví dụ

1.

Sợi vải được nhuộm trước khi dệt.

The fabric thread was dyed before weaving.

2.

Sợi vải quyết định kết cấu của vải.

Fabric threads determine the texture of the cloth.

Ghi chú

Từ Sợi vải là một từ vựng thuộc lĩnh vực dệt may và công nghiệp sản xuất vải. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Fabric thread – Sợi vải Ví dụ: Fabric thread is used in both hand-sewing and machine stitching to create fabric products. (Sợi vải được sử dụng trong cả may tay và may máy để tạo ra các sản phẩm vải.) check Textile fiber – Sợi dệt may Ví dụ: Textile fibers can be synthetic or natural, depending on the material used. (Sợi dệt may có thể là tổng hợp hoặc tự nhiên, tùy thuộc vào vật liệu sử dụng.) check Weaving thread – Sợi dệt Ví dụ: Weaving thread is woven together to create fabrics for clothing and home goods. (Sợi dệt được dệt lại với nhau để tạo ra vải cho quần áo và đồ gia dụng.) check Sewing thread – Sợi may Ví dụ: Sewing thread comes in a variety of colors and thicknesses for different sewing projects. (Sợi may có nhiều màu sắc và độ dày khác nhau cho các dự án may khác nhau.)