VIETNAMESE
sốc đường
hạ đường huyết
ENGLISH
glucose shock
/ˈɡluːkəʊs ʃɒk/
sugar shock
"Sốc đường" là tình trạng giảm hoặc tăng đường huyết đột ngột.
Ví dụ
1.
Bệnh nhân bị sốc đường sau khi nhịn ăn.
The patient experienced glucose shock after fasting.
2.
Sốc đường cần được can thiệp ngay lập tức.
Glucose shock requires immediate intervention.
Ghi chú
Từ Glucose shock là một thuật ngữ y học chỉ tình trạng sốc do tăng hoặc giảm đột ngột lượng đường trong máu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Hypoglycemic shock – sốc hạ đường huyết
Ví dụ: Hypoglycemic shock requires immediate glucose administration.
(Sốc hạ đường huyết cần được bổ sung glucose ngay lập tức.)
Hyperglycemic shock – sốc tăng đường huyết
Ví dụ: Hyperglycemic shock is often seen in poorly managed diabetes.
(Sốc tăng đường huyết thường gặp ở bệnh nhân tiểu đường không được kiểm soát tốt.)
Diabetic shock – sốc tiểu đường
Ví dụ: Diabetic shock is a critical complication of diabetes.
(Sốc tiểu đường là một biến chứng nghiêm trọng của bệnh tiểu đường.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết