VIETNAMESE

sổ toẹt

bác bỏ

word

ENGLISH

dismiss

  
VERB

/dɪsˈmɪs/

reject

Từ 'sổ toẹt' là hành động gạch bỏ hoặc không công nhận điều gì đó.

Ví dụ

1.

Người quản lý đã sổ toẹt đề xuất vì không thực tế.

The manager dismissed the proposal as unrealistic.

2.

Anh ấy đã sổ toẹt yêu cầu mà không cân nhắc đúng mức.

He dismissed the claim without proper consideration.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ dismiss khi nói hoặc viết nhé! check Dismiss an idea - Gạt bỏ một ý tưởng Ví dụ: He dismissed the idea as impractical. (Anh ấy đã sổ toẹt ý tưởng vì không thực tế.) check Dismiss a claim - Bác bỏ một yêu cầu Ví dụ: The court dismissed the claim due to lack of evidence. (Tòa án đã bác bỏ yêu cầu vì thiếu bằng chứng.) check Dismiss someone from a job - Sa thải ai đó khỏi công việc Ví dụ: She was dismissed from her job after repeated mistakes. (Cô ấy đã bị sa thải khỏi công việc sau nhiều lần mắc lỗi.)