VIETNAMESE

số tiền phải trả

tiền cần thanh toán

word

ENGLISH

Amount due

  
NOUN

/əˈmaʊnt djuː/

Payable balance

"Số tiền phải trả" là số tiền cần thanh toán theo hợp đồng hoặc thỏa thuận.

Ví dụ

1.

Số tiền phải trả làm rõ nghĩa vụ tài chính.

Amounts due clarify financial obligations.

2.

Số tiền phải trả hướng dẫn lịch thanh toán.

Amounts due guide payment schedules.

Ghi chú

Từ số tiền phải trả thuộc lĩnh vực kế toán và tài chính cá nhân. Cùng DOL khám phá thêm về các từ vựng liên quan nhé! check Payable amount - Số tiền cần thanh toán Ví dụ: The invoice clearly states the payable amount and due date. (Hóa đơn ghi rõ số tiền cần thanh toán và ngày đáo hạn.) check Due balance - Số dư đến hạn Ví dụ: The due balance includes all outstanding charges. (Số dư đến hạn bao gồm tất cả các khoản phí chưa thanh toán.) check Outstanding invoice - Hóa đơn chưa thanh toán Ví dụ: Outstanding invoices must be cleared by the end of the quarter. (Các hóa đơn chưa thanh toán phải được giải quyết trước cuối quý.)