VIETNAMESE

số thống kê

mã số thống kê

word

ENGLISH

statistical number

  
NOUN

/stəˈtɪstɪkəl ˈnʌmbər/

data code

"Số thống kê" là mã số hoặc dữ liệu dùng để ghi nhận và phân tích các thông tin thống kê.

Ví dụ

1.

Số thống kê cần thiết cho mục đích nghiên cứu.

The statistical number is required for research purposes.

2.

Phân tích số thống kê để tìm hiểu xu hướng.

Analyze the statistical number for trends.

Ghi chú

Từ Statistical Number là một từ vựng thuộc lĩnh vực phân tích dữ liệu, chỉ các con số được sử dụng trong thống kê để diễn tả hoặc phân tích dữ liệu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Statistical Data - Dữ liệu thống kê Ví dụ: The report is based on statistical data from multiple sources. (Báo cáo dựa trên dữ liệu thống kê từ nhiều nguồn khác nhau.) check Statistical Method - Phương pháp thống kê Ví dụ: Statistical methods are used to interpret survey results. (Phương pháp thống kê được sử dụng để diễn giải kết quả khảo sát.) check Statistical Analysis - Phân tích thống kê Ví dụ: Statistical analysis revealed significant trends in the data. (Phân tích thống kê cho thấy những xu hướng đáng kể trong dữ liệu.)