VIETNAMESE

sổ theo dõi

ENGLISH

logbook

  
NOUN

/ˈlɔgˌbʊk/

Sổ theo dõi là hồ sơ về hiệu suất trong quá khứ thường được coi là một chỉ báo về khả năng hoạt động trong tương lai.

Ví dụ

1.

Mười sáu khiếu nại đã được ghi vào sổ theo dõi trong cùng ngày.

Sixteen complaints were recorded in the logbook on the same day.

2.

Ưu điểm của sổ theo dõi cũ cần được kết hợp với sức mạnh của máy tính.

The advantages of the old paper logbook should be combined with the power of a computer.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các idiom của book nhé!

By the book

  • Định nghĩa: Làm một cách chính xác và theo quy định hoặc quy tắc.

  • Ví dụ: Anh ấy luôn làm việc theo sách vở. (He always does things by the book.)

Close the book on

  • Định nghĩa: Kết thúc hoặc hoàn thành một vấn đề hoặc một tình huống.

  • Ví dụ: Chúng ta cuối cùng đã đóng quyển sách về vụ án này. (We finally closed the book on this case.)

Take a leaf out of someone's book

  • Định nghĩa: Học hỏi hoặc sao chép hành động của ai đó vì họ làm điều gì đó tốt.

  • Ví dụ: Tôi nghĩ bạn nên học hỏi từ cách làm việc của anh ấy. (I think you should take a leaf out of his book.)

Cook the books

  • Định nghĩa: Thay đổi hoặc làm giả thông tin tài chính để lừa dối người khác.

  • Ví dụ: Cô ta đã bị bắt vì làm giả sổ sách kế toán. (She was arrested for cooking the books.)