VIETNAMESE

hệ thập phân

word

ENGLISH

decimal system

  
NOUN

/ˈdɛsɪməl ˈsɪstəm/

Hệ thập phân là một hệ thống số sử dụng cơ số 10.

Ví dụ

1.

Hệ thập phân được sử dụng rộng rãi trong toán học.

The decimal system is widely used in mathematics.

2.

Hiểu hệ thập phân rất quan trọng cho số học.

Understanding the decimal system is essential for arithmetic.

Ghi chú

Hệ thập phân là một thuật ngữ thuộc lĩnh vực toán học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Base-10 system - Hệ thống cơ số 10 Ví dụ: The base-10 system is fundamental in arithmetic calculations. (Hệ thống cơ số 10 là nền tảng trong các phép tính số học.) check Decimal notation - Ký hiệu thập phân Ví dụ: Decimal notation simplifies representation of fractions. (Ký hiệu thập phân đơn giản hóa việc biểu diễn phân số.)