VIETNAMESE

phần thập phân

số phần thập phân

word

ENGLISH

decimal part

  
NOUN

/ˈdɛsɪməl pɑːrt/

decimal fraction

Phần thập phân là số phần sau dấu phẩy của một số thập phân.

Ví dụ

1.

Phần thập phân được hiển thị sau dấu phẩy.

The decimal part is shown after the point.

2.

Số thập phân rất quan trọng trong công việc chính xác.

Decimals are vital in precision work.

Ghi chú

Từ Decimal part là một từ vựng thuộc lĩnh vực toán họcsố thực. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Fractional part – Phần phân số Ví dụ: The decimal part of 3.14 is 0.14, also known as the fractional part. (Phần thập phân của 3.14 là 0.14, còn được gọi là phần phân số.) check Place value – Giá trị chữ số Ví dụ: Each digit in the decimal part has a specific place value (tenths, hundredths...). (Mỗi chữ số trong phần thập phân có giá trị vị trí riêng như phần mười, phần trăm...) check Non-integer – Số không nguyên Ví dụ: Numbers with a decimal part are non-integers. (Những số có phần thập phân là số không nguyên.) check Decimal notation – Ký hiệu thập phân Ví dụ: Decimal parts are written using decimal notation (e.g., 0.75). (Phần thập phân được viết bằng ký hiệu thập phân như 0.75.)