VIETNAMESE

số tài khoản lập hóa đơn

số tài khoản thanh toán

word

ENGLISH

billing account number

  
NOUN

/ˈbɪlɪŋ əˈkaʊnt ˈnʌmbər/

invoice account number

"Số tài khoản lập hóa đơn" là mã số tài khoản được dùng trong hóa đơn thanh toán.

Ví dụ

1.

Số tài khoản lập hóa đơn phải xuất hiện trên mọi hóa đơn.

The billing account number must appear on all invoices.

2.

Xác minh số tài khoản lập hóa đơn để xử lý thanh toán.

Verify the billing account number for payment processing.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Billing khi nói hoặc viết nhé! check Billing Account - Tài khoản thanh toán Ví dụ: The billing account is linked to the customer’s credit card. (Tài khoản thanh toán được liên kết với thẻ tín dụng của khách hàng.) check Billing System - Hệ thống thanh toán hóa đơn Ví dụ: The company uses an automated billing system. (Công ty sử dụng một hệ thống thanh toán hóa đơn tự động.) check Billing Details - Chi tiết thanh toán Ví dụ: The invoice includes all billing details. (Hóa đơn bao gồm tất cả các chi tiết thanh toán.)