VIETNAMESE
Sò nóng lạnh
Bộ làm nóng lạnh, module nhiệt điện
ENGLISH
Thermoelectric module
/ˌθɜːrməʊɪˈlɛktrɪk ˈmɒdjuːl/
Peltier module, heat pump
Sò nóng lạnh là thiết bị nhiệt điện có thể làm nóng hoặc làm lạnh, thường dùng trong điện tử hoặc tủ lạnh mini.
Ví dụ
1.
Sò nóng lạnh được sử dụng để điều chỉnh nhiệt độ.
The thermoelectric module was used to regulate the temperature.
2.
Sò nóng lạnh phổ biến trong các thiết bị làm mát di động.
Thermoelectric modules are common in portable coolers.
Ghi chú
Từ Thermoelectric là một từ có gốc từ thermo- (nhiệt) và -electric (điện). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cùng gốc này nhé!
Thermometer – Nhiệt kế
Ví dụ:
The thermometer shows a temperature of 37 degrees.
(Nhiệt kế chỉ nhiệt độ 37 độ.)
Thermodynamics – Nhiệt động lực học
Ví dụ:
Thermodynamics studies the relationship between heat and energy.
(Nhiệt động lực học nghiên cứu mối quan hệ giữa nhiệt và năng lượng.)
Thermocouple – Cặp nhiệt điện
Ví dụ:
A thermocouple measures temperature changes in engines.
(Cặp nhiệt điện đo sự thay đổi nhiệt độ trong động cơ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết