VIETNAMESE
sở nhập tịch và di trú
ENGLISH
Citizenship and Immigration Services
/ˈsɪtɪzənˌʃɪp ˈsɜrvəsəz/
Sở Nhập tịch và Di trú là cơ quan phụ trách giám sát người nhập cư vào quốc gia.
Ví dụ
1.
Sở Nhập tịch và Di trú giám sát mọi thủ tục liên quan đến dịch vụ định cư như thủ tục trở thành công dân, cấp thường trú nhân (thẻ Xanh), xét đơn bão lãnh, xin nhận con nuôi nước ngoài.
The Citizenship and Immigration Services supervises all procedures related to settlement services such as citizenship, permanent residency (Green card), sponsorship, intercountry adoption.
2.
Sở Nhập tịch và Di trú phỏng vấn các ứng viên, cung cấp thông tin tiến độ hồ sơ cho các ứng viên.
The Citizenship and Immigration Services interviews the candidates, providing information on the progress of the application for the candidates.
Ghi chú
Một số từ vựng liên quan đến nhập tịch và di trú:
- nhập cư: immigrate
- xuất cư: emigrate
- sự nhập cư: immigration
- sự xuất cư: emigration
- thị thực: visa
- thẻ tạm trú: temporary resident card
- thường trú nhân: permanent resident
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết