VIETNAMESE
số lượng thực tế
ENGLISH
actual number
/ˈækʧuəl ˈnʌmbər/
Số lượng thực tế là lượng trong thực tiễn.
Ví dụ
1.
Các quan chức thừa nhận số lượng thực tế nạn nhân AIDS cao hơn nhiều so với số liệu thống kê phản ánh.
Officials admit the actual number of AIDS victims is much higher than statistics reflect.
2.
Chúng tôi đã ước tính có khoảng 300 khách, nhưng số lượng thực tế cao hơn nhiều.
We had estimated about 300 visitors, but the actual number was much higher.
Ghi chú
Cùng dùng để chỉ số lượng nhưng amount và number có sự khác nhau nha!
- Number dùng cho những thứ có thể đếm được.
- Amount được sử dụng cho những thứ không thể đếm được.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết