VIETNAMESE
lương thực nhận
ENGLISH
net salary
NOUN
/nɛt ˈsæləri/
Lương thực nhận là tổng khối lượng và chất lượng của những tư liệu tiêu dùng mà người công nhân mua được bằng tiền lương danh nghĩa.
Ví dụ
1.
Tiền lương thực nhận luôn phản ánh chính xác mức sống của người công nhân.
Net salary always accurately reflect the standard of living of workers.
2.
Tiền lương thực nhận của bạn là tổng tiền lương người lao động được nhận sau khi đã khấu trừ các khoản thuế và phúc lợi nhân viên khác.
Your net salary is your total take-home pay after any taxes and other employee benefits are deducted.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết