VIETNAMESE

số lượng dư thừa

phần dư

word

ENGLISH

surplus

  
NOUN

/ˈsɜrpləs/

Excess

Số lượng dư thừa là số lượng vượt quá mức cần thiết.

Ví dụ

1.

Phần dư được phân phối lại cho các phòng ban khác.

The surplus was redistributed to other departments.

2.

Hàng tồn dư đã được gửi đến khu vực thanh lý.

Excess inventory was sent to the clearance section.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ surplus khi nói hoặc viết nhé! check Trade surplus – thặng dư thương mại Ví dụ: The country reported a record trade surplus this quarter. (Quốc gia này ghi nhận thặng dư thương mại kỷ lục trong quý này.) check Budget surplus – thặng dư ngân sách Ví dụ: A budget surplus allows the government to invest more in education. (Thặng dư ngân sách cho phép chính phủ đầu tư nhiều hơn vào giáo dục.) check Food surplus – thực phẩm dư thừa Ví dụ: The food bank collected food surplus from local supermarkets. (Ngân hàng thực phẩm đã thu gom thực phẩm dư thừa từ các siêu thị địa phương.) check Surplus inventory – hàng tồn dư thừa Ví dụ: The warehouse needs to clear out surplus inventory. (Kho cần giải phóng lượng hàng tồn dư thừa.)