VIETNAMESE
sổ khám bệnh
ENGLISH
medical certificate
NOUN
/ˈmɛdəkəl sərˈtɪfɪkət/
Sổ khám bệnh là mẫu sổ được bệnh viện lập ra để dành cho bệnh nhân khi tới khám và chữa bệnh tại bệnh viện.
Ví dụ
1.
Bạn có mang theo sổ khám bệnh của mình không?
Do you carry your medical certificate with you?
2.
Cô thậm chí còn có sổ khám bệnh để chứng minh mình không bị nhiễm bệnh.
She even had a medical certificate to prove she was clean.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết