VIETNAMESE

sở hữu

có được

ENGLISH

own

  
NOUN

/oʊn/

possess, have

Sở hữu là chỉ cái gì đó thuộc về mình.

Ví dụ

1.

Bạn đã sở hữu nó bao lâu rồi?

How long have you owned it?

2.

Bạn sở hữu ngôi nhà của bạn hay bạn thuê nó?

Do you own your house or do you rent it?

Ghi chú

Chúng ta cùng so sánh hai động từ trong tiếng Anh cùng mang ý nghĩa “sở hữu” như own và possess nha!

- own là chỉ cái gì đó thuộc về mình. (How long have you owned it? - Bạn đã sở hữu nó bao lâu rồi?)

- possess chỉ việc sở hữu như một tài sản (I do not possess a television set – Tôi không có sở hữu một bộ tivi.)