VIETNAMESE

sở giao thông công chính

cơ quan công trình công cộng

word

ENGLISH

public works department

  
NOUN

/ˈpʌblɪk ˈwɜrks dɪˈpɑrtmənt/

civil works office

Sở giao thông công chính là cơ quan chịu trách nhiệm quản lý giao thông và công trình công cộng.

Ví dụ

1.

Sở giao thông công chính quản lý cơ sở hạ tầng.

The public works department oversees infrastructure.

2.

Báo cáo các vấn đề đường xá đến sở giao thông công chính.

Report road issues to the public works department.

Ghi chú

Từ Public works department là một từ vựng thuộc lĩnh vực hành chính côngxây dựng hạ tầng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Infrastructure agency – Cơ quan hạ tầng Ví dụ: The public works department functions as the main infrastructure agency in the city. (Sở giao thông công chính hoạt động như cơ quan hạ tầng chính của thành phố.) check Municipal authority – Cơ quan đô thị Ví dụ: The public works department is a key municipal authority for road maintenance. (Sở giao thông công chính là cơ quan đô thị chủ chốt phụ trách bảo trì đường sá.) check Urban service office – Văn phòng dịch vụ đô thị Ví dụ: The public works department operates as an urban service office for public utilities. (Sở giao thông công chính vận hành như văn phòng dịch vụ đô thị về tiện ích công cộng.) check Civil engineering bureau – Cục kỹ thuật công cộng Ví dụ: In some countries, the public works department is known as the civil engineering bureau. (Ở một số quốc gia, sở giao thông công chính còn được gọi là cục kỹ thuật công cộng.)