VIETNAMESE
số dư
ENGLISH
remainder
/rɪˈmeɪndər/
Số dư là lượng còn lại sau khi thực hiện một số tính toán.
Ví dụ
1.
9 chia 4 được 2, số dư là 1.
9 divided by 4 is 2, remainder 1.
2.
Số học mô-đun liên quan đến các số dư được tạo ra bởi phép chia.
Modular arithmetic involves working with the remainders generated by division.
Ghi chú
Số dư (remainder) là lượng (amount) còn lại sau khi thực hiện một số tính toán (calculations).
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết