VIETNAMESE

hồ sơ dự án

hồ sơ quản lý dự án

word

ENGLISH

project profile

  
NOUN

/ˈprɒʤɛkt ˈprəʊfaɪl/

project documentation

Hồ sơ dự án là những tài liệu bao gồm tất cả các giấy tờ, tài liệu liên quan đến quá trình hoạt động của dự án.

Ví dụ

1.

Hồ sơ dự án sẽ lưu trữ một số tài liệu khác nhau.

The project profile will store a number of different documents.

2.

Bảng công việc là một trong những tài liệu được lưu trữ trong hồ sơ dự án.

The work sheet is one of the documents stored in the project profile.

Ghi chú

Project profile (Hồ sơ dự án) là một từ vựng thuộc lĩnh vực Quản lý dự án và Đầu tư. Cùng DOL tìm hiểu thêm những từ vựng liên quan nhé!

check Project summary - Tóm tắt dự án Ví dụ: The project profile includes a detailed project summary with key objectives. (Hồ sơ dự án bao gồm một bản tóm tắt dự án chi tiết với các mục tiêu chính.)

check Feasibility study - Nghiên cứu khả thi Ví dụ: A well-prepared project profile should contain a thorough feasibility study. (Một hồ sơ dự án được chuẩn bị tốt nên chứa một bản nghiên cứu khả thi chi tiết.)

check Investment proposal - Đề xuất đầu tư Ví dụ: The company submitted a project profile along with an investment proposal. (Công ty đã nộp một hồ sơ dự án kèm theo một đề xuất đầu tư.)