VIETNAMESE

số điện thoại nội bộ

số máy lẻ, số nội bộ

word

ENGLISH

extension number

  
NOUN

/ɪkˈstɛnʃən ˈnʌmbər/

internal line

Số điện thoại nội bộ là số được sử dụng để liên lạc trong nội bộ một tổ chức.

Ví dụ

1.

Gọi số điện thoại nội bộ cho các cuộc gọi nội bộ.

Dial the extension number for internal calls.

2.

Sử dụng số điện thoại nội bộ để liên lạc với các phòng ban cụ thể.

Use the extension number to reach specific departments.

Ghi chú

Từ Extension number là một từ vựng thuộc lĩnh vực viễn thôngvăn phòng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Internal line – Đường dây nội bộ Ví dụ: The extension number is used to connect to an internal line within an organization. (Số điện thoại nội bộ được dùng để kết nối với đường dây nội bộ trong một tổ chức.) check Direct dial – Gọi trực tiếp Ví dụ: You can reach staff by their extension number using direct dial options. (Bạn có thể gọi trực tiếp cho nhân viên bằng cách bấm số điện thoại nội bộ.) check PBX system – Hệ thống tổng đài nội bộ Ví dụ: Extension numbers are configured through a PBX system in most offices. (Số nội bộ được cài đặt qua hệ thống tổng đài nội bộ ở hầu hết các văn phòng.) check Desk line – Số máy bàn Ví dụ: Each employee is assigned a unique desk line with an extension number. (Mỗi nhân viên được cấp một số máy bàn riêng với số nội bộ.)