VIETNAMESE

sổ điểm

học bạ

ENGLISH

gradebook

  
NOUN

/gradebook/

report, scorebook

Sổ điểm là sổ ghi lại thành tích học tập thể hiện qua điểm số.

Ví dụ

1.

Giáo viên cập nhật sổ điểm với điểm kiểm tra của học sinh.

The teacher updated the gradebook with the student's test scores.

2.

Tôi đã kiểm tra sổ điểm của mình trực tuyến để xem điểm mới nhất của mình.

I checked my gradebook online to see my latest grades.

Ghi chú

Phân biệt sổ điểm (gradebook) và bảng điểm học tập (transcripts):

- gradebook: học sinh sẽ nhận sổ điểm sau khoảng sáu tuần hoặc khoảng chín tuần dùng để xếp loại và đánh giá học sinh.

- transcripts: bảng điểm học tập bao gồm tất cả các điểm học sinh đã được nhận ở trường trong toàn bộ thời gian theo học.