VIETNAMESE

sổ công tác

nhật ký công tác

word

ENGLISH

Work log

  
NOUN

/wɜːrk lɒɡ/

activity record

Từ "sổ công tác" là tài liệu ghi lại các hoạt động, nhiệm vụ hoặc công việc mà cá nhân hoặc tổ chức đã thực hiện.

Ví dụ

1.

Quản lý đã xem xét sổ công tác để đánh giá năng suất của đội.

The manager reviewed the work log to assess team productivity.

2.

Sổ công tác giúp theo dõi tiến độ của các dự án dài hạn.

Work logs help track progress on long-term projects.

Ghi chú

Từ sổ công tác là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản lý hành chính và lao động. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Record - Hồ sơ Ví dụ: The work log serves as a record of an employee’s daily tasks. (Sổ công tác đóng vai trò như một hồ sơ về các nhiệm vụ hàng ngày của nhân viên.) check Task - Nhiệm vụ Ví dụ: Each task completed is documented in the work log for tracking purposes. (Mỗi nhiệm vụ hoàn thành được ghi lại trong sổ công tác để theo dõi.) check Performance - Hiệu suất Ví dụ: A work log helps evaluate an individual’s performance over time. (Sổ công tác giúp đánh giá hiệu suất của một cá nhân theo thời gian.) check Assignment - Công việc được giao Ví dụ: The work log tracks every assignment given to the staff member. (Sổ công tác theo dõi mọi công việc được giao cho nhân viên.)