VIETNAMESE
siro
xi rô, xy rô, si rô
ENGLISH
syrup
NOUN
/ˈsɜrəp/
sirup
Siro là thực phẩm dạng lỏng sánh, vị ngọt, thường màu đỏ, từ nước đường pha thảo dược, trái cây,...
Ví dụ
1.
Siro thường được sử dụng để làm ngọt đồ uống nóng hoặc lạnh.
Syrups are used to sweeten hot or cold beverages.
2.
Siro nguyên chất là một loại xi-rô được làm từ đường và nước, thường được nhân viên quầy rượu pha chế để dùng làm chất tạo ngọt trong cocktail.
Simple syrup is a simple sugar-and-water syrup used as a sweetener in cocktails by bartenders.
Ghi chú
- Strawberry syrup: siro dâu tây
- Mango syrup: siro xoài
- Peach syrup: siro đào
- Berry syrup: siro dâu tằm
- Pineapple syrup: siro dứa
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết