VIETNAMESE
sinh viên kinh tế
sinh viên ngành kinh tế
ENGLISH
economics student
/ˌiːkəˈnɒmɪks ˈstjuːdənt/
business student
Sinh viên kinh tế là sinh viên học tại khoa hoặc ngành kinh tế.
Ví dụ
1.
Sinh viên kinh tế phân tích xu hướng thị trường.
The economics student analyzed market trends.
2.
Cô ấy là sinh viên kinh tế chuyên về tài chính.
She is an economics student focusing on finance.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ economics khi nói hoặc viết nhé!
Economics major – Chuyên ngành kinh tế
Ví dụ:
He is an economics major focusing on international trade.
(Anh ấy là sinh viên kinh tế chuyên ngành thương mại quốc tế.)
Economics department – Khoa kinh tế
Ví dụ:
The economics department organizes an annual seminar.
(Khoa kinh tế tổ chức một hội thảo hàng năm.)
Economics internship – Thực tập kinh tế
Ví dụ:
Many economics students complete internships at banks.
(Nhiều sinh viên kinh tế thực tập tại các ngân hàng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết