VIETNAMESE

sinh sản vô tính

sinh sản không thụ tinh

word

ENGLISH

asexual reproduction

  
NOUN

/ˌeɪˈsɛkʃʊəl ˌriːprəˌdʌkʃən/

nonsexual reproduction

Sinh sản vô tính là quá trình tạo ra thế hệ mới mà không cần thụ tinh, thường gặp ở vi khuẩn và thực vật.

Ví dụ

1.

Vi khuẩn nhân lên thông qua sinh sản vô tính.

Bacteria multiply through asexual reproduction.

2.

Sinh sản vô tính đảm bảo tính nhất quán di truyền.

Asexual reproduction ensures genetic consistency.

Ghi chú

Từ Asexual reproduction là một từ vựng thuộc lĩnh vực sinh họcsinh sản tế bào. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Cloning – Nhân bản vô tính Ví dụ: Asexual reproduction involves cloning, where offspring are genetically identical to the parent. (Sinh sản vô tính bao gồm quá trình nhân bản, trong đó con giống hệt bố mẹ về mặt di truyền.) check Binary fission – Phân đôi Ví dụ: Some unicellular organisms reproduce via asexual reproduction through binary fission. (Một số sinh vật đơn bào sinh sản vô tính thông qua quá trình phân đôi.) check Vegetative propagation – Sinh sản sinh dưỡng Ví dụ: Plants such as potatoes use asexual reproduction by vegetative propagation. (Một số loại cây như khoai tây sinh sản vô tính bằng cách sinh dưỡng.) check Genetic uniformity – Sự đồng nhất di truyền Ví dụ: Asexual reproduction produces genetic uniformity within the population. (Sinh sản vô tính tạo ra sự đồng nhất di truyền trong quần thể.)