VIETNAMESE
sinh non
đẻ non
ENGLISH
preterm birth
/ˈpriːtɜːrm bɜːrθ/
premature delivery
Sinh non là sinh em bé trước tuần thứ 37 của thai kỳ.
Ví dụ
1.
Sinh non thường đi kèm với nguy cơ sức khỏe.
Preterm birth is associated with health risks.
2.
Bệnh viện chuyên về chăm sóc sinh non.
The hospital specializes in preterm birth care.
Ghi chú
Từ preterm birth là một từ vựng thuộc lĩnh vực sản khoa và chăm sóc sơ sinh. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Premature delivery – Sinh sớm
Ví dụ:
Preterm birth refers to premature delivery occurring before 37 weeks of pregnancy.
(Sinh non là hiện tượng sinh con trước tuần thứ 37 của thai kỳ.)
Low birth weight – Trọng lượng sơ sinh thấp
Ví dụ:
It often leads to low birth weight and health risks for the infant.
(Thường dẫn đến cân nặng thấp và các rủi ro sức khỏe cho trẻ sơ sinh.)
Neonatal complication – Biến chứng sơ sinh
Ví dụ:
Preterm birth increases the chance of neonatal complications like breathing difficulty.
(Tăng nguy cơ biến chứng ở trẻ sơ sinh như khó thở.)
NICU care – Chăm sóc tại khoa hồi sức sơ sinh
Ví dụ:
Babies born preterm often require NICU care immediately.
(Trẻ sinh non thường cần được chăm sóc tại khoa hồi sức sơ sinh ngay lập tức.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết