VIETNAMESE

nón giáng sinh

ENGLISH

christmas hat

  
NOUN

/ˈkrɪsməs hæt/

santa hat

Nón giáng sinh là nót được dùng trong lễ giáng sinh.

Ví dụ

1.

Đứa bé đang đội nón giáng sinh là con trai tôi.

The boy who is wearing a christmas hat is my son.

2.

Cả gia đình tôi đội nón giáng sinh và quây quần bên cây thông Noel.

My family members wear christmas hats and gather around a christmas tree.

Ghi chú

Cùng học 1 số từ về chủ đề giáng sinh nhé!

- bell: chuông

- snowman: người tuyết

- carol: bài hát mừng vào dịp lễ Giáng sinh

- mistletoe: nhánh tầm gửi

- wreath: vòng hoa Giáng sinh

- reindee: con tuần lộc

- sleigh: cỗ xe kéo