VIETNAMESE

siêu hình học

triết học siêu hình

word

ENGLISH

metaphysics

  
NOUN

/ˌmɛtəˈfɪzɪks/

philosophy of existence

Siêu hình học là nhánh của triết học nghiên cứu bản chất của thực tại, tồn tại và ý nghĩa của sự sống.

Ví dụ

1.

Siêu hình học khám phá các câu hỏi về thực tại và sự tồn tại.

Metaphysics explores questions about reality and being.

2.

Siêu hình học là nền tảng của các nghiên cứu triết học.

Metaphysics is a cornerstone of philosophical studies.

Ghi chú

Từ metaphysics là một từ vựng thuộc lĩnh vực triết họctư duy trừu tượng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Philosophical discipline – Ngành triết học Ví dụ: Metaphysics is a philosophical discipline that studies the nature of reality. (Siêu hình học là ngành triết học nghiên cứu bản chất của thực tại.) check Ontology branch – Ngành bản thể học Ví dụ: It includes ontology, the study of existence and being. (Bao gồm bản thể học – nghiên cứu về tồn tại và hiện hữu.) check Abstract inquiry – Tư duy trừu tượng Ví dụ: Metaphysics involves abstract inquiry beyond physical phenomena. (Siêu hình học liên quan đến tư duy trừu tượng vượt khỏi hiện tượng vật chất.) check Foundational philosophy – Triết học nền tảng Ví dụ: It is a foundational philosophy influencing ethics, logic, and theology. (Là lĩnh vực triết học nền tảng có ảnh hưởng đến đạo đức, logic và thần học.)