VIETNAMESE

se khít lỗ chân lông

thu nhỏ lỗ chân lông

word

ENGLISH

pore-tightening

  
NOUN

/pɔːr ˈtaɪtnɪŋ/

pore-minimizing

Se khít lỗ chân lông là quá trình làm giảm kích thước lỗ chân lông trên da.

Ví dụ

1.

Các phương pháp se khít lỗ chân lông rất phổ biến trong chăm sóc da.

Pore-tightening treatments are popular in skincare.

2.

Kem se khít lỗ chân lông giảm thiểu sự xuất hiện của lỗ chân lông.

Pore-tightening creams reduce the appearance of pores.

Ghi chú

Từ Se khít lỗ chân lông là một từ vựng thuộc lĩnh vực Chăm sóc Da. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Pore minimizer: sản phẩm thu nhỏ lỗ chân lông Ví dụ: A pore minimizer helps reduce the appearance of large pores. (Sản phẩm thu nhỏ lỗ chân lông giúp giảm kích thước lỗ chân lông lớn.) check Skin toner: dung dịch cân bằng da Ví dụ: Skin toner is commonly used for pore-tightening purposes. (Dung dịch cân bằng da thường được sử dụng để se khít lỗ chân lông.) check Matte effect: hiệu ứng lì Ví dụ: Pore-tightening creams create a matte effect on the skin. (Kem se khít lỗ chân lông tạo hiệu ứng lì trên da.)