VIETNAMESE

Sấy thăng hoa

Phương pháp sấy khô, làm khô thăng hoa

word

ENGLISH

Freeze drying

  
NOUN

/friːz ˈdraɪɪŋ/

Lyophilization, sublimation drying

Sấy thăng hoa là phương pháp sấy khô bằng cách làm đông và loại bỏ hơi nước qua quá trình thăng hoa.

Ví dụ

1.

Sấy thăng hoa được sử dụng để bảo quản thực phẩm và dược phẩm.

Freeze drying is used to preserve food and pharmaceuticals.

2.

Sấy thăng hoa kéo dài thời hạn sử dụng của sản phẩm.

Freeze drying extends the shelf life of products.

Ghi chú

Từ Freeze drying là một từ vựng thuộc lĩnh vực công nghệ thực phẩm và bảo quản. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Dehydration - Khử nước Ví dụ: Freeze drying removes water through dehydration. (Sấy thăng hoa loại bỏ nước thông qua quá trình khử nước.) check Lyophilization - Sấy thăng hoa trong môi trường chân không Ví dụ: Lyophilization is used to preserve sensitive materials. (Sấy thăng hoa được sử dụng để bảo quản các vật liệu nhạy cảm.)