VIETNAMESE

sau sinh

hậu sản

word

ENGLISH

postpartum

  
ADJ

/pəʊstˈpɑːtəm/

postnatal, post-birth, after delivery

Sau sinh là thời kỳ ngay sau khi sinh em bé.

Ví dụ

1.

Nhiều phụ nữ trải qua trầm cảm sau khi sinh.

Many women experience postpartum depression.

2.

Chăm sóc đúng cách rất quan trọng trong thời kỳ sau khi sinh.

Proper care is essential during the postpartum period.

Ghi chú

Postpartum là một từ vựng thuộc lĩnh vực Y học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!   check Prenatal - Giai đoạn trước khi sinh Ví dụ: Prenatal care is essential for the health of both mother and baby. (Chăm sóc trước khi sinh rất quan trọng đối với sức khỏe của cả mẹ và bé.)   check Labor - Chuyển dạ Ví dụ: She was in labor for 12 hours before giving birth. (Cô ấy đã chuyển dạ trong 12 giờ trước khi sinh.)   check Delivery - Sinh nở Ví dụ: The delivery went smoothly and the baby was healthy. (Ca sinh nở diễn ra suôn sẻ và em bé khỏe mạnh.)   check Postpartum depression - Trầm cảm sau sinh Ví dụ: Postpartum depression is a common condition that affects many new mothers. (Trầm cảm sau sinh là một tình trạng phổ biến ảnh hưởng đến nhiều bà mẹ mới sinh.)   check Postpartum anxiety - Lo âu sau sinh Ví dụ: Postpartum anxiety can make it difficult for new mothers to bond with their babies. (Lo âu sau sinh có thể khiến các bà mẹ mới sinh khó khăn trong việc gắn kết với con mình.)