VIETNAMESE

sâu róm

sâu lông

word

ENGLISH

tussock moth larva

  
NOUN

/ˈtʌsək mɒθ ˈlɑːvə/

hairy caterpillar

Sâu róm là ấu trùng của bướm đêm có lông mịn độc, gây ngứa khi tiếp xúc với da người.

Ví dụ

1.

Lông của sâu róm gây kích ứng da.

The tussock moth larva's urticating hairs caused skin irritation.

2.

Trẻ em được cảnh báo tránh chạm vào sâu róm.

Children were warned to avoid touching tussock moth larvae.

Ghi chú

Từ Tussock moth larva là một từ vựng thuộc lĩnh vực côn trùng họcsinh học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Caterpillar – Sâu bướm Ví dụ: The tussock moth larva is a type of caterpillar with hairy tufts along its back. (Sâu róm là một loại sâu bướm có các chùm lông trên lưng.) check Irritating hairs – Lông gây ngứa Ví dụ: Tussock moth larvae have irritating hairs that can cause skin rashes. (Sâu róm có lông gây ngứa có thể làm nổi mẩn trên da.) check Defensive mechanism – Cơ chế phòng vệ Ví dụ: The hairs of the tussock moth larva act as a defensive mechanism against predators. (Lông của sâu róm là một cơ chế phòng vệ chống lại kẻ săn mồi.) check Leaf eater – Loài ăn lá Ví dụ: The tussock moth larva is a leaf eater that can damage garden plants. (Sâu róm là loài ăn lá có thể làm hại cây trong vườn.)